英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
logis查看 logis 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
logis查看 logis 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
logis查看 logis 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Chữ số – Wikipedia tiếng Việt
    Trong toán học và khoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, ví dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp với các ký hiệu, ví dụ "37") để tượng trưng cho một số (số nguyên hoặc số thực) trong dãy số của hệ thống số
  • Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt [Từ 1 Đến 10, 100 Đơn Giản]
    Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ️️ Từ 1 Đến 10, 100 Tham Khảo Những Bảng Số Đếm, Số Thứ Tự Để Dễ Dàng Tập Đọc Và Tập Viết Các Số
  • Bảng chữ số từ 1 đến 10 Tiếng Việt và Tiếng Anh 2024
    Do vậy, nếu bé khó khăn khi ghi nhớ bảng chữ số tiếng anh bạn có thể luyện cho bé mỗi ngày cách viết bảng chữ số ra quyển vở, cái bảng… Trên đây là những kiến thức đầy đủ nhất về bảng chữ số từ 1 đến 10 tiếng việt và tiếng anh Thông qua bài viết này sẽ
  • Sự khác biệt giữa số và chữ số (Khoa học Tự nhiên)
    Số là một khái niệm; chữ số là cách chúng ta viết nó Một số có thể được thể hiện theo nhiều cách khác nhau, sử dụng các chữ số khác nhau Tuy nhiên, mỗi chữ số sẽ luôn đại diện cho cùng một số theo một hệ thống số cụ thể
  • Chữ Số Có Nghĩa: Quy Tắc Xác Định và Ứng Dụng
    Chữ số có nghĩa là các chữ số trong một con số mà đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của con số đó Chúng bao gồm tất cả các chữ số trừ các số 0 đứng đầu và các số 0 đứng cuối mà không nằm giữa các chữ số khác
  • Chữ số là gì? Sự khác biệt giữa số và chữ số
    Trong toán học và khoa học máy tính, một số là một ký hiệu (một ký hiệu số, chẳng hạn như “3” hoặc “7”) được sử dụng cho một số (kết hợp với một dấu hiệu, chẳng hạn như “37”) để biểu thị một số ( số nguyên hoặc số thực) theo thứ tự đánh số của
  • Số – Wikipedia tiếng Việt
    Một biểu tượng đại diện cho một số được gọi là một chữ số [2] Ngoài việc sử dụng để đếm và đo, các chữ số thường được sử dụng cho việc đánh nhãn (như với số điện thoại), để đặt hàng (như với số sê-ri) và cho việc mã hóa (như với số ISBN)





中文字典-英文字典  2005-2009