英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:

friendless    
a. 没有朋友的,无依无靠的

没有朋友的,无依无靠的

friendless
adj 1: excluded from a society [synonym: {friendless}, {outcast}]

Friendless \Friend"less\, a. [AS. fre['o]ndle['a]s.]
Destitute of friends; forsaken. -- {Friend"less*ness}, n.
[1913 Webster]


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
Friendless查看 Friendless 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
Friendless查看 Friendless 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
Friendless查看 Friendless 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Hãy trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta
    - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước: + Việt Nam có 2360 con sông có chiều dài dài trên 10km + 93% các sông nhỏ và ngắn Một số sông lớn là: sông Hồng, sông Mê Công,… - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc - đông
  • Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta. Giải thích vì sao sông . . .
    Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta -Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước: +Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km, trong đó 93% là các sông nhỏ và ngắn (diện tích lưu vực dưới 500 km2) +Dọc bờ biển, trung bình cứ 20 km gặp một cửa sông +Sông chảy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
  • Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? Địa lý lớp 8
    1 Đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta; 1 1 Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chằng chịt, nhiều nước nhưng ít sông lớn; 1 2 Lượng nước trên hệ thống sông ngòi của nước ta thay đổi theo mùa (mùa nước, mùa cạn) 1 3 Sông ngòi của nước ta có nhiều phù sa
  • Sông Ngòi Nước Ta Có Đặc Điểm Gì? Khám Phá Từ A-Z Về Mạng Lưới Sông . . .
    Các khu vực này, đặc biệt là đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các khu vực miền núi, đều có các mạng lưới sông ngòi chằng chịt, tạo thành những tuyến giao thông thủy quan trọng và là nguồn cung cấp nước cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa
  • Mạng lưới sông ngòi nước ta có những đặc điểm gì?
    Đặc điểm mạng lưới sông ngòi Việt Nam: dày đặc, nhiều nước, ít sông lớn, lượng nước thay đổi theo mùa, nhiều phù sa, chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
  • Phân tích đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta.
    - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước Nước ta có 2 360 con sông có chiều dài trên 10 km Sông ở nước ta chủ yếu là sông nhỏ - Sông ngòi nước ta phần lớn chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung, một số sông
  • Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 33 (có đáp án): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
    Câu 1: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A Mạng lưới sông ngòi thưa thớt B Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn
  • Đặc điểm của mạng lưới sông ngòi Việt Nam là gì? Địa lý lớp 8
    Hệ thống sông ngòi của nước ta có một số đặc điểm nổi bật: 1 1 Mạng lưới sông ngòi nước ta rất dày đặc, chằng chịt, nhiều sông nhỏ nhưng ít sông lớn Hiện tại, mạng lưới sông ngòi ở Việt Nam trải dài khoảng 41,900 km, với khoảng 2,350 con sông dài trên 10 km Trong đó có 109 sông lớn, còn lại là các sông nhỏ và ngắn, chiếm 93%
  • Hãy trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta
    - Đặc điểm mạng lưới: + Có 78 phụ lưu chiều dài trên 10 km + Các sông, suối trong hệ thống sông thường ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập + Mạng lưới sông có dạng nan quạt - Chế độ nước sông: chia làm hai mùa rõ rệt (mùa lũ và mùa cạn)
  • mạng lưới sông ở nước ta có đặc điểm gì - Hoidap247. com
    Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chunhs là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung: một số sông chảy theo hướng tây đông Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta có 2 mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn





中文字典-英文字典  2005-2009